XEM NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2022; Lịch Dương Ngày 20 Tháng 10 năm 2022 20. 19:19 - Thứ Năm : Lịch Âm Ngày 25 Tháng 09 năm 2022 25. Giờ Mậu Tuất VN, Ngày Bính Ngọ Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành Tiết Khí: Hàn lộ (Mát mẻ) - Kinh độ mặt trời 195° Lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2021. Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 3/2/2021 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/2/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa Ayo mainkan Lịch VN Lite - Lich Van Nien dan nikmati waktu serunya. Lịch VN Lite - Lich Van Nien untuk PC pada emulator Android akan memungkinkan Anda memiliki pengalaman seluler yang lebih bersemangat di komputer Windows. Ayo mainkan Lịch VN Lite - Lich Van Nien dan nikmati waktu serunya. Rumah. Produk. permainan. Blog. About Us. lịch vạn niên tháng 03 2020. Tháng Kỷ Mão (Âm lịch) Tháng 3 là tháng Kỷ Mão âm lịch còn gọi là tháng Hạnh Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mơ và hoa trinh nữ. Là tháng của sự thư giãn, vui chơi, hội hè, là tháng đẹp nhất của mùa xuân. Tháng Kỷ Mão năm Canh Tý có Xem tháng 02 năm 2020 dương lịch.Xem ngày tốt tháng 02 năm 2020, ngày đẹp tháng 02 năm 2020, lịch tháng 02/2020.Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất. Xem lịch ngày 3 tháng 3 năm 2020. 10:55:48. Ngày 3 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 10 tháng 2 năm 2020 tức ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tý. Ngày 3/3/2020 tốt cho các việc: San đường, sửa nhà, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. SRxt. Ngày lễ dương lịch tháng 3 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ. 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Sự kiện lịch sử tháng 3 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Ngày xuất hành âm lịch 8/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 9/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 10/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 11/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 12/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 13/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 14/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 15/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 16/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 17/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 18/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 19/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 20/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 21/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 22/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/3 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/3 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/3 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. Ngày 3 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 10 tháng 2 năm 2020 tức ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mão năm Canh Tý. Ngày 3/3/2020 tốt cho các việc San đường, sửa nhà, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 3 tháng 3 năm 2020 ngày 3/3/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 3/3/2020 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61518011208 Độ dài ban ngày 11 giờ 46 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 11420251201 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 3 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 3 năm 2020 Dương lịch Ngày 3/3/2020 Âm lịch 10/2/2020 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, ất Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tương nhật, Bảo quang. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên San đường, sửa nhà, sửa kho. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chủy. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Khỉ. Mô tả chi tiết - Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn Xấu Hung Tú Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường đóng hòm để sẵn. - Ngoại lệ Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. - Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 1/3/2020 nhằm ngày 8/2/2020 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 2/3/2020 nhằm ngày 9/2/2020 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 3/3/2020 nhằm ngày 10/2/2020 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 4/3/2020 nhằm ngày 11/2/2020 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 5/3/2020 nhằm ngày 12/2/2020 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 6/3/2020 nhằm ngày 13/2/2020 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 7/3/2020 nhằm ngày 14/2/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 8/3/2020 nhằm ngày 15/2/2020 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 9/3/2020 nhằm ngày 16/2/2020 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 10/3/2020 nhằm ngày 17/2/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 11/3/2020 nhằm ngày 18/2/2020 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 12/3/2020 nhằm ngày 19/2/2020 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 13/3/2020 nhằm ngày 20/2/2020 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 14/3/2020 nhằm ngày 21/2/2020 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 15/3/2020 nhằm ngày 22/2/2020 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 16/3/2020 nhằm ngày 23/2/2020 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 17/3/2020 nhằm ngày 24/2/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 18/3/2020 nhằm ngày 25/2/2020 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 19/3/2020 nhằm ngày 26/2/2020 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 20/3/2020 nhằm ngày 27/2/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 21/3/2020 nhằm ngày 28/2/2020 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 22/3/2020 nhằm ngày 29/2/2020 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 23/3/2020 nhằm ngày 30/2/2020 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 24/3/2020 nhằm ngày 1/3/2020 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 25/3/2020 nhằm ngày 2/3/2020 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 26/3/2020 nhằm ngày 3/3/2020 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 27/3/2020 nhằm ngày 4/3/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 28/3/2020 nhằm ngày 5/3/2020 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 29/3/2020 nhằm ngày 6/3/2020 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 30/3/2020 nhằm ngày 7/3/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 31/3/2020 nhằm ngày 8/3/2020 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày 2 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 9 tháng 2 năm 2020 tức ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Tý. Ngày 2/3/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 2 tháng 3 năm 2020 ngày 2/3/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 2/3/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61618011208 Độ dài ban ngày 11 giờ 45 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1057-1201 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 3 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 2 tháng 3 năm 2020 Dương lịch Ngày 2/3/2020 Âm lịch 9/2/2020 Bát Tự Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, ất Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Giáp Thìn; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Không nên Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tất. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Chim. Mô tả chi tiết - Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. - Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020